Trong việc trang trí và bảo vệ ngôi nhà, cửa là một yếu tố không thể thiếu. Đối với những ai đang tìm kiếm sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền của thép và vẻ đẹp ấn tượng của vân gỗ, thì cửa thép vân gỗ đang trở thành lựa chọn hàng đầu. Với vẻ đẹp tự nhiên của gỗ kết hợp cùng độ bền và tính chất chống cháy của thép, sản phẩm này không chỉ làm nổi bật vẻ đẹp của ngôi nhà mà còn mang đến sự an tâm và yên tâm cho gia đình. Sau đây Kingdoor mời Quý khách tham khảo bài viết “Báo giá cửa thép vân gỗ tại Bình Dương” để biết thêm chi tiết về giá dòng cửa này. Mời quý khách cùng xem nhé.
Báo giá cửa thép vân gỗ tại Bình Dương
Cửa thép vân gỗ tại Bình Dương với nhiều mẫu mã đa dạng và hiện đại được sản xuất từ tấm thép mạ kẽm (mã điện), bề mặt được phủ sơn tĩnh điện. Tiếp đó được tạo vân gỗ với công nghệ in chuyển ấn nhiệt tới 300 độ C.
Sau đây Kingdoor xin gửi đến Quý khách hàng báo giá cửa thép vân gỗ tại Bình Dương tùy thuộc vào mẫu mã, kích thước, thiết kế mà giá thành khác nhau.
LOẠI CỬA | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M²) |
1. Cửa thép vân gỗ 1 cánh đơn | 2,660,000/m2 |
2. Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều | 2,828,000 – 2,975,000/m2 |
3. Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch | 2,901,000/m2 |
4. Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều | 2,975,000 – 3,111,000/m2 |
5. Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch | 3,069,000/m2 |
6. Cửa Luxury | 3,174,000/m2 |
7. Cửa Luxury – vách kính thủy lực | 3,237,000/m2 |
8. Cửa Deluxe cánh đơn | 2,510,000/m2 |
9. Cửa sổ thép vân gỗ | 3,311,000 – 4,487,000/m2 |
Lưu ý:
- Báo giá cửa thép vân gỗ tại Bình Dương trên chưa bao gồm thuế VAT 10%, chi phí lắp đặt và vận chuyển tại công trình.
- Đơn giá áp dụng cho cửa có chiều dày tường cửa tối đa là 130mm. Trong trường hợp dày tường lớn hơn sẽ phát sinh chi phí.
- Diện tích giá cửa là diện tích thực tế của ô chờ hoàn thiện (Rộng x cao).
- Đối với cửa có sử dụng ô thoáng thì ngoài việc tính diện tích theo ô chờ có ô thoáng. Còn phải cộng thêm phí gia công ô thoáng và các vật tư kèm theo.
- Hàng mới 100%, bảo hành 3 năm cho cửa và bản lề và 1 năm cho phụ kiện như khóa… Nếu có lỗi từ nhà sản xuất.
Báo giá cửa thép vân gỗ 1 cánh đơn tại Bình Dương
CỬA THÉP VÂN GỖ 1 CÁNH ĐƠN: KG-1 | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG | ĐVT | GIÁ SẢN PHẨM (VNĐ/M2) |
Pano 520 x 1720 | 800 ≤ R ≤ 1150
2000 ≤ C ≤ 2550 |
m2 | 2,660,000 |
Pano 400 x 1720 | 680 ≤ R ≤ 800
2000 ≤ C ≤ 2550 |
m2 | |
Pano 300 x 2000 | 600 ≤ R ≤ 800
2300 ≤ C ≤ 2550 |
m2 | |
Pano 250 x 1720 | 500 ≤ R ≤ 700
2000 ≤ C ≤ 2550 |
m2 |
Lưu ý: Diện tích tối thiểu tính giá là 1.8m2, trong trường hợp < 1.8m2 thì giá sẽ tính bằng 1.8m2.
Giá cửa thép vân gỗ 1 cánh đơn dập pano tại Bình Dương
SẢN PHẨM | KT | ĐVT | SL | THÀNH TIỀN (VNĐ) |
Cửa thép vân gỗ 1 cánh (KG-1) (900×2200) | 1.98 | m2 | 1 | 5.226.800 |
Khóa Huy Hoàng | bộ | 1 | 670.000 | |
Phào giả mặt sau | 5.54 | md | 1 | 443.200 |
Công lắp đặt hoàn thiện | 1.98 | m2 | 1 | 495.000 |
TỔNG GIÁ TRỊ | bộ | 1 | 6.835.000 | |
Phí vận chuyển | Tùy vào số lượng và vị trí thực tế tại công trình. |
- Hoàn thiện 1 bộ cửa thép vân gỗ 1 cánh tại Bình Dương giá : 6.835.000 / bộ gồm cánh, khung bao, phào giả mặt sau, khóa huy hoàng, Công lắp đặt hoàn thiện.
Báo giá cửa thép vân gỗ 2 cánh đều tại Bình Dương
CỬA THÉP VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀU: KG-22 | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG | ĐVT | GIÁ SẢN PHẨM (VNĐ/M2) |
Pano 520 x 1720 | 1500 ≤ R ≤ 2100
2000 ≤ C ≤ 2550 |
m2 | 2,828,000 |
Pano 400 x 1720 | 1200 ≤ R ≤ 1500
2000 ≤ C ≤ 2550 |
m2 | 2,901,000 |
Pano 300 x 2000 | 1100 ≤ R ≤ 1400
2300 ≤ C ≤ 2550 |
m2 | 2,901,000 |
Pano 250 x 1720 | 1000 ≤ R ≤ 1200
2000 ≤ C ≤ 2550 |
m2 | 2,975,000 |
Lưu ý: Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất. Đối với cửa cánh phẳng hoặc kính, KT nằm trong giới hạn nào áp giá giới hạn đó.
Giá cửa thép vân gỗ 2 cánh đều có ô nan chóp
SẢN PHẨM | KT | ĐVT | SL | THÀNH TIỀN (VNĐ) |
Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều có ô nan chóp (KG-22)( 1800×2500) | 4.5 | m2 | 1 | 12.726.000 |
Khóa cửa phòng | bộ | 1 | 670.000 | |
Phào giả mặt sau | 7.04 | md | 1 | 563.200 |
Gia công ô nan chớp | Ô | 2 | 946.000 | |
Công lắp đặt hoàn thiện | 4.5 | m2 | 1 | 1.125.000 |
TỔNG GIÁ TRỊ | bộ | 1 | 16.030.200 | |
Phí vận chuyển | Tùy vào số lượng và vị trí thực tế tại công trình. |
- Hoàn thiện 1 bộ cửa thép vân gỗ 2 cánh đều có ô nan chớp tại Bình Dương giá : 16.030.200 / bộ gồm cánh, khung bao, phào giả mặt sau, khóa, ô nan chớp, chốt âm, bản lề , Công lắp đặt hoàn thiện.
Báo giá cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch tại Bình Dương
CỬA THÉP VÂN GỖ 2 CÁNH LỆCH: KG-21 | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG | ĐVT | GIÁ SẢN PHẨM (VNĐ/M2) |
2 Cánh lệch – loại dập Pano (250+520) x 1720 | 1150 ≤ R ≤ 1500
2000 ≤ C ≤ 2550 |
m2 | 2,901.000 |
Lưu ý: Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất.
Giá cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch có ô nan chóp
SẢN PHẨM | KT | ĐVT | SL | THÀNH TIỀN (VNĐ) |
Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch có ô nan chóp (KG-21)(1500×2800) | 4.2 | m2 | 1 | 12.184.200 |
Khóa cửa phòng | bộ | 1 | 670.000 | |
Phào giả mặt sau | 7.04 | md | 1 | 563.200 |
Gia công ô nan chớp | Ô | 1 | 473.000 | |
Công lắp đặt hoàn thiện | 4.2 | m2 | 1 | 1.050.000 |
TỔNG GIÁ TRỊ | bộ | 1 | 14.940.400 | |
Phí vận chuyển | Tùy vào số lượng và vị trí thực tế tại công trình. |
- Hoàn thiện 1 bộ cửa thép vân gỗ 2 cánh đều có ô nan chớp tại Bình Dương giá : 14.940.400 / bộ gồm cánh, khung bao, phào giả mặt sau, khóa, ô nan chớp, chốt âm, bản lề , Công lắp đặt hoàn thiện.
Báo giá cửa thép vân gỗ 4 cánh đều tại Bình Dương
CỬA THÉP VÂN GỖ 4 CÁNH ĐỀU: KG-42 | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG | ĐVT | GIÁ SẢN PHẨM (VNĐ/M2) |
Pano 520 x 1720 | 3000 ≤ R ≤ 4000
2000 ≤ C ≤ 2550 |
m2 | 2,975,000 |
Pano 400 x 1720 | 2360 ≤ R ≤ 2840
2000 ≤ C ≤ 2550 |
m2 | 3,069,000 |
Pano 300 x 2000 | 2200 ≤ R ≤ 2800
2300 ≤ C ≤ 2550 |
m2 | 3,069,000 |
Pano 250 x 1720 | 1850 ≤ R ≤ 2600
2000 ≤ C ≤ 2550 |
m2 | 3,111,000 |
Lưu ý: Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỉ nhất. Đối với cửa kính phẳng hoặc kính, KT nằm trong giới hạn nào áp giá giới hạn đó.
Giá cửa thép vân gỗ 4 cánh đều có ô nan chóp
SẢN PHẨM | KT | ĐVT | SL | THÀNH TIỀN (VNĐ) |
Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều (KG-42)(3200×2800) | 8.96 | m2 | 1 | 26.656.000 |
Khóa Huy Hoàng EX 5810 | bộ | 1 | 670.000 | |
Phào giả mặt sau | 9.04 | md | 1 | 723.200 |
Gia công ô nan chóp | Ô | 3 | 1.419.000 | |
Công lắp đặt hoàn thiện | 8.96 | m2 | 1 | 2.688.000 |
TỔNG GIÁ TRỊ | bộ | 1 | 32.156.200 | |
Phí vận chuyển | Tùy vào số lượng và vị trí thực tế tại công trình. |
- Hoàn thiện 1 bộ cửa thép vân gỗ 4 cánh đều có ô nan chớp tại Bình Dương giá : 35.256.200 / bộ gồm cánh, khung bao, phào giả mặt sau, khóa, ô nan chớp, chốt âm, bản lề , Công lắp đặt hoàn thiện.
Báo giá cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch tại Bình Dương
CỬA THÉP VÂN GỖ 4 CÁNH LỆCH: KG-41 | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG | ĐVT | GIÁ SẢN PHẨM (VNĐ/M2) |
Cửa 4 cánh lệch | 2300 ≤ R ≤ 3000
2000 ≤ C ≤ 2550 |
m2 | 3,069,000 |
Lưu ý: Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất.
Giá cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch có ô thoáng đặc Pano vuông tại Bình Dương
SẢN PHẨM | KT | ĐVT | SL | THÀNH TIỀN (VNĐ) |
Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch (KG-41)(2500×2600) | 6.50 | m2 | 1 | 19.948.500 |
Khóa Huy Hoàng EX 5810 | bộ | 1 | 670.000 | |
Phào giả mặt sau | 7.94 | md | 1 | 635.200 |
Gia công ô thoáng đặc pano vuông | Ô | 4 | 1.892.000 | |
Công lắp đặt hoàn thiện | 6.50 | m2 | 1 | 1.950.000 |
TỔNG GIÁ TRỊ | bộ | 1 | 25.095.700 | |
Phí vận chuyển | Tùy vào số lượng và vị trí thực tế tại công trình. |
- Hoàn thiện 1 bộ cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch có ô thoáng đặc Pano vuông tại Bình Dương giá : 25.095.700 / bộ gồm cánh, khung bao, phào giả mặt sau, khóa, ô nan chớp, chốt âm, bản lề , Công lắp đặt hoàn thiện.
Báo giá cửa Luxury tại Bình Dương
CỬA THÉP VÂN GỖ LUXURY: KL | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG | ĐVT | GIÁ SẢN PHẨM (VNĐ/M2) |
Kích thước ô chờ không kể ô thoáng: Tương tự như cửa 4 cánh
Không bao gồm Phào trụ đứng và Phào trụ ngang đỉnh trang trí |
2300 ≤ R ≤ 4000
2000 ≤ C ≤ 2550 |
m2 | 3,174,000 |
Lưu ý: Đơn giá tính theo kích thước ô chờ, bao gồm cả khuôn, vách kính, kính 6.38.
Đơn giá chưa bao gồm: Phào trụ đứng, Phào ngang đỉnh trang trí, khóa, tay kéo, phú phí khoét kính cánh phụ và KCL 10 ly.
Đối với cửa KL1, KL2 áp bằng giá KG1, KG2.
Báo giá cửa Luxury – Thủy lực vách kính tại Bình Dương
CỬA THÉP VÂN GỖ LUXURY – THỦY LỰC VÁCH KÍNH: KLT | ĐVT | GIÁ SẢN PHẨM (VNĐ/M2) |
2 Cánh cửa – bản lề thủy lực
Kích thước thông thủy tối đa Rộng ≤ 2760 Cao ≤ 2800 |
m2 | 3,237,000 |
Lưu ý: Đơn giá tính theo kích thước ô chờ, bao gồm cả khuôn, vách kính, cánh cửa.
Đơn giá chưa bao gồm: Phào trụ đứng, Phào ngang đỉnh trang trí, bản lề, khóa, tay kéo.
Báo giá cửa Deluxe tại Bình Dương
CỬA DELUXE: KD-1 | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG | ĐVT | GIÁ SẢN PHẨM (VNĐ/M2) |
Deluxe cánh đơn | 800 ≤ R ≤ 1150
2000 ≤ C ≤ 2550 |
m2 | 2,510,000 |
Lưu ý: Diện tích tối thiểu tính giá là 1.8m2, trong trường hợp < 1.8m2 thì giá sẽ tính bằng 1.8m2.
Báo giá phụ kiện trang trí cửa thép vân gỗ tại Bình Dương
PHỤ KIỆN TRANG TRÍ CỬA | ĐVT | GIÁ SẢN PHẨM (VNĐ/M2) |
Phào trụ đứng: R260 | md | 924,000 |
Phào trụ đứng: R200 | md | 830,000 |
Phào ngang: R260 | md | 924,000 |
Phào ngang: R200 | md | 830,000 |
Phào đỉnh – R200 | md | 620,000 |
Phào đỉnh – R150 | md | 588,000 |
Gia công ô kính trên cửa | Ô | 347,000 |
Gia công ô kính bán nguyệt trên cánh mã huỳnh 01 | Ô | 717,000 |
Gia công ô Nan chớp | Ô | 473,000 |
Gia công ô thoáng đặc PANO Vuông | Ô | 473,000 |
Gia công ô thoáng đặc PANO Trám | Ô | 473,000 |
Ô thoáng kính Nhôm + Kính 638 | Ô | 158,000 |
Phào giả 60 | md | 80,000 |
Báo giá cửa sổ thép vân gỗ tại Bình Dương
Báo giá cửa sổ thép vân gỗ tại Bình Dương
CỬA SỔ THÉP VÂN GỖ | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG | GIÁ SẢN PHẨM (VNĐ/M2) |
CỬA SỔ 1 CÁNH (KS1) | 500 ≤ R ≤ 710
1450 ≤ C ≤ 1950 |
4,487,000/Bộ |
CỬA SỔ 2 CÁNH (KS22) | 1000 ≤ R ≤ 1420
1450 ≤ C ≤ 1950 |
3,311,000/m2 |
CỬA SỔ 3 CÁNH (KS32) | 1500 ≤ R ≤ 2100
1450 ≤ C ≤ 1950 |
3,353,000/m2 |
CỬA SỔ 4 CÁNH (KS4) | 1850 ≤ R ≤ 2800
1450 ≤ C ≤ 1950 |
3,405,000/m2 |
Bộ song cửa sổ – 1 đố giữa (SCS1) | Theo kích thước cửa | 990,000/m2 |
Bộ song cửa sổ – 2 đố giữa (SCS2) | Theo kích thước cửa | 1,200,000/m2 |
Bộ song cửa sổ – không đố (SCS3) | Theo kích thước cửa | 900,000/m2 |
Lưu ý:
- Đơn giá đã bao gồm phụ kiện kèm theo: Bản lề, chốt âm, tay kéo.
- Cửa khung hàn liền.
- Đối với những cửa có ô thoáng: Ngoài việc tính diện tích cửa và ô thoáng theo ô chờ, còn phải cộng thêm phí gia công ô thoáng và vật tư kèm theo.
Giá cửa sổ thép vân gỗ 2 cánh tại Bình Dương
SẢN PHẨM | KT | ĐVT | SL | THÀNH TIỀN (VNĐ) |
Cửa sổ thép vân gỗ 2 cánh (KS22)(1400×2000) | 2.80 | m2 | 1 | 9.270.800 |
Phào giả mặt sau | 7.28 | md | 1 | 582.400 |
Gia công ô thoáng + kính 638 | Ô | 2 | 316.000 | |
Bộ song cửa sổ – 2 đố ngang ( 1400×1600) | 2.24 | m2 | 1 | 2.688.000 |
Công lắp đặt hoàn thiện | 2.80 | m2 | 1 | 940.800 |
TỔNG GIÁ TRỊ | bộ | 1 | 13.798.000 | |
Phí vận chuyển | Tùy vào số lượng và vị trí thực tế tại công trình. |
*Giá đã bao gồm phụ kiện kèm theo như bản lề, chốt âm, tay kéo.
Bảng giá phụ kiện cửa thép vân gỗ tại Bình Dương
SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | GIÁ SẢN PHẨM |
Khóa cửa thông phòng | KD.S | 644.000/Bộ |
Khóa cửa chính | KD.M | 837.000/Bộ |
Khóa cửa đại | KD.L | 1.019.000/Bộ |
KHÓA HUY HOÀNG | ||
Khóa tay gạt hợp kim cửa thông phòng | EX 5810 | 670.000/Cái |
Khóa tay gạt hợp kim cửa thông phòng | EX 5868 | 652.000/Cái |
Khóa tay gạt hợp kim cửa chính | EX 8510 | 813.000/Cái |
Khóa tay gạt hợp kim cửa chính | EX 8568 | 795.000/Cái |
Khóa tay gạt thân inox thông phòng | SS 5810 | 1.040.000/Cái |
Khóa tay gạt thân inox thông phòng | SS 5868 | 893.000/Cái |
Khóa tay gạt thân inox cửa chính | SS 8510 | 1.302.000/Cái |
Khóa tay gạt thân inox đại | SS 8510 D | 1.557.000/Cái |
Khóa tay gạt inox đại sảnh ổ Abus CHLB Đức | SS 8510 DS | 4.022.000/Cái |
Khóa tay nắm đồng đại PVD Gold | HC 8561 D | 3.748.000/Cái |
Khóa tay nắm đồng đại sảnh PVD Gold | HC 8561 DS | 10.055.000/Cái |
KHÓA PHG | ||
Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ | KR 7155 | 3.990.000 |
Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ,App mở điện thoại | 4.515.000 | |
Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ, vân tay | FP 7155 | 4.400.000 |
Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ,Vân tay, mở app điện thoại | 5.145.000 | |
Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ,Remote ( Điều khiển từ xa) | KR 7153 | 5.985.000 |
Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ | 4.830.000 | |
Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ, vân tay | FP 7153 | 5.775.000 |
Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ, vân tay,Remote ( điều khiển từ xa) | 7.140.000 |
Ưu điểm của cửa thép vân gỗ tại Bình Dương
+ Cửa thép vân gỗ chịu lực tốt, chắc chắn.
+ Sản xuất đồng bộ nên chất lượng luôn ổn định và đảm bảo.
+ Khả năng chịu nhiệt và chống cháy cực tốt.
+ Việc đóng mở nhẹ nhàng êm ái, khả năng cách âm, cách nhiệt tuyệt vời.
+ Dễ dàng lắp ráp, cài đặt và vận chuyển.
+ Không chứa chất gây hại cho sức khỏe và môi trường.
+ Độ bền cao cho tuổi thọ sản phẩm bền vững. Cửa thép vân gỗ ít đòi hỏi công việc bảo trì và bảo dưỡng, chúng không bị cong vênh, nứt nẻ và chỉ cần lau chùi định kỳ để duy trì vẻ đẹp và chất lượng.
+ Cửa hàng một cửa hợp lý và giá cả phải chăng.
+ Cửa thép vân gỗ có thể được thiết kế theo nhiều kiểu dáng và màu sắc khác nhau để phù hợp với phong cách và không gian của ngôi nhà.
Cảm ơn quý khách hàng đã theo dõi bài viết ” Giá cửa thép vân gỗ tại Bình Dương”. Chúc quý khách lựa chọn được sản phẩm ưng ý nhất!
Xem thêm một số bài viết cửa thép vân gỗ ở các tỉnh:
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết nhé!
Thông tin liên hệ báo giá chi tiết cửa:
Hotline/zalo: 0829 299 319 ( Ms Hiền)
Facebook: Hiền Ngọc
Email: lehien.kingdoor@gmail.com
Website: https://cuanhuanhavesinh.net/
CÔNG TY Cổ Phần SX TM XNK KINGDOOR
Showroom 1: 489 đường 23/10, Vĩnh Hiệp, Nha Trang, Khánh Hòa.
Showroom 2: Quốc lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, Thủ Đức, HCM.
Showroom 3: Kinh Dương Vương, P. An Lạc, Q. Bình Tân, HCM.
Showroom 4: Nguyễn Duy Trinh, Q. 2, HCM.
Showroom 5 : 235 Quốc Lộ 1K, P. Linh Xuân, Quận Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.
Showroom 6 : 10/1F Tô Kí, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TP Hồ Chí Minh.