Cửa thép vân gỗ ngày càng được nhiều khách hàng sử dụng cho ngôi nhà của mình. Bởi dòng cửa này đáp ứng được nhu cầu khách hàng về tính thẩm mỹ, màu sắc, mẫu mã và độ an toàn cao hơn cửa nhôm xingfa. Phù hợp lắp đặt ở những vị trí cần được bảo đảm an toàn, nơi tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời như: cửa chính, cửa sổ, cửa ban công… Kingdoor xin gửi một số thông tin để khách hàng hiểu hơn về dòng cửa này thông qua bài viết ” Cửa thép vân gỗ | Giá cửa thép vân gỗ mới nhất 2023 ” này nhé.
Cửa thép vân gỗ là gì?
Cửa thép vân gỗ là dòng cửa được làm từ thép mạ điện chống han rỉ. Bề mặt thép được phủ sơn tĩnh điện, sau đó sẽ được tạo vân gỗ bằng công nghệ in chuyển ấn nhiệt tới 300°C. Cửa có độ bền cao, chắc chắn và có khả năng chống chịu tốt với môi trường khắc nghiệt như nắng, mưa. Chịu được lực va đập tốt vì vậy rất an toàn.
Cửa phù hợp lắp đặt ở các vị trí ngoài trời như: cửa chính, cửa sổ, cửa ra ban công, cửa sân thượng… Với màu sắc vân gỗ bắt mắt, mẫu mã đa dạng, dòng cửa này sẽ trở thành điểm nhấn độc đáo trong thiết kế ngôi nhà của bạn.
Có thể làm cửa 1 cánh, cửa 2 cánh đều, cửa 2 cánh lệch, cửa 4 cánh đều,cửa 4 cánh lệch đều được. Tùy vào không gian ngôi nhà mà chúng ta lựa chọn kích thước cửa phù hợp.
Giá cửa thép vân gỗ mới nhất hiện nay tại TP.HCM
Để đưa ra một mức giá cụ thể cho cửa thép vân gỗ tương đối khó. Bởi trên thị trường hiện nay có rất nhiều dòng khác nhau, với mẫu mã và màu sắc cũng khác nhau nên mức giá sẽ không cố định.
Tùy thuộc vào loại cửa, kiểu dáng cửa, kích thước cửa, loại phụ kiện đi kèm… nên giá cửa sẽ có sự dao động nhất định. Dưới đây, Kingdoor sẽ gửi đến quý khách hàng bảng giá cửa thép vân gỗ hiện nay. Quý khách hàng có thể tham khảo và lựa chọn loại cửa phù hợp.
Dưới đây là mã của từng sản phẩm, quý khách hàng có thể xem thêm để dễ nhận biết hơn nhé.
1- Giá cửa vân gỗ 1 cánh đơn
STT | SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | ĐVT | GIÁ BÁN LẺ (VNĐ/M2) | GHI CHÚ |
1 | CỬA VÂN GỖ 1 CÁNH ĐƠN: KG-1 | |||||
1.1 | Pano 520 x 1720 | KG-1 | 800 ≤ R ≤ 1150 2000 ≤ C ≤ 2550 | m2 | 2.660.000 | Diện tích tối thiểu tính giá là 1.8m2. Trong trường hợp <1.8m2 thì giá sẽ tính bằng 1.8m2 |
1.2 | Pano 400 x 1720 | 680 ≤ R ≤ 800 2000 ≤ C ≤ 2550 | m2 | |||
1.3 | Pano 300 x 2000 | 600 ≤ R ≤ 800 2300 ≤ C ≤ 2550 | m2 | |||
1.4 | Pano 250 x 1720 | 500 ≤ R ≤ 700 2000 ≤ C ≤ 2550 | m2 |
2- Giá cửa thép vân gỗ 2 cánh đều
STT | SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | ĐVT | GIÁ BÁN LẺ (VNĐ/M2) | GHI CHÚ |
2 | CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀU: KG-22 | |||||
2.1 | Pano 520 x 1720 | KG-22 | 1500 ≤ R ≤ 2100 2000 ≤ C ≤ 2550 | m2 | 2.828.000 | − Trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất.
− Đối với cửa cánh phẳng hoặc kính, kích thước nằm trong giới hạn nào áp giá giới hạn đó. |
2.2 | Pano 400 x 1720 | 1220 ≤ R ≤ 1500 2000 ≤ C ≤ 2550 | m2 | 2.901.000 | ||
2.3 | Pano 300 x 2000 | 1100 ≤ R ≤ 1400 2300 ≤ C ≤ 2550 | m2 | 2.901.000 | ||
2.4 | Pano 250 x 17200 | 1000 ≤ R ≤ 1200 2000 ≤ R ≤ 2550 | m2 | 2.975.000 |
3- Giá cửa vân gỗ 2 cánh lệch
STT | SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | ĐVT | GIÁ BÁN LẺ (VNĐ/M2) | GHI CHÚ |
3 | CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH LỆCH: KG-21 | |||||
3.1 | 2 cánh lệch loại dập pano (250+520) x 1720 | KG-21 | 1150 ≤ R ≤ 1500 2000 ≤ C ≤ 2550 | m2 | 2.901.000 | − Trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất |
4- Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều
STT | SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | ĐVT | GIÁ BÁN LẺ (VNĐ/M2) | GHI CHÚ |
4 | CỬA VÂN GỖ 4 CÁNH ĐỀU: KG-42 | |||||
4.1 | Pano 520 x 1720 | KG-42 | 3000 ≤ R ≤ 4000 2000 ≤ C ≤ 2550 | m2 | 2.975.000 | − Trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất.− Đối với cửa cánh phẳng hoặc kính, kích thước nằm trong giới hạn nào áp giá giới hạn đó. |
4.2 | Pano 400 x 1720 | 2360 ≤ R ≤ 2840 2000 ≤ C ≤ 2550 | m2 | 3.069.000 | ||
4.3 | Pano 300 x 2000 | 2200 ≤ R ≤ 2800 2300 ≤ C ≤ 2550 | m2 | 3.069.000 | ||
4.4 | Pano 300 x 2000 | 1850 ≤ R ≤ 2600 2000 ≤ C ≤ 2250 | m2 | 3.111.000 |
5- Cửa vân gỗ 4 cánh lệch
STT | SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | ĐVT | GIÁ BÁN LẺ (VNĐ/M2) | GHI CHÚ |
5 | CỬA VÂN GỖ 4 CÁNH LỆCH: KG-41 | |||||
5.1 | Cửa 4 cánh lệch | KG-41 | 2300 ≤ R ≤ 3000 2000 ≤ C ≤ 2550 | m2 | 3.069.000 | − Trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất |
6- Cửa thép vân gỗ Luxury
STT | SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | ĐVT | GIÁ BÁN LẺ (VNĐ/M2) | GHI CHÚ |
6 | CỬA LUXURY: KL | |||||
6.1 | − Kích thước ô chờ không kể ô thoáng: tương tự như cửa 4 cánh.
− Không gồm phào trụ đứng và phào ngang đỉnh trang trí. |
KL | 2300 ≤ R ≤ 4000 2000 ≤ C ≤ 2550 | m2 | 3.174.000 | − Đơn giá tính theo kích thước ô chờ, bao gồm cả khuôn, vách kính, kính 6.38
− Đơn giá chưa bao gồm khóa, tay kéo, phụ phí khoét kính cánh phụ và KCL 10ly − Đối với cửa KL1, KL2 áp bằng giá cửa KG1, KG2. |
7- Cửa thép vân gỗ Luxury – thủy lực vách kính
STT | SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | ĐVT | GIÁ BÁN LẺ (VNĐ/M2) | GHI CHÚ |
7 | CỬA LUXURY – THỦY LỰA VÁCH KÍNH: KLT | |||||
7.1 | 2 cánh cửa – bản lề thủy lực.
− Kích thước thông thủy tối đa Rộng ≤ 2760 Cao ≤ 2800 |
KLT | m2 | 3.237.000 | − Đơn giá tính theo kích thước ô chờ, bao gồm cả khuôn, vách kính, kính cửa
− Đơn giá chưa bao gồm phào trụ đứng, phào ngang đỉnh trang trí, bản lề, khóa, tay kéo. |
8- Giá cửa vân gỗ Delux
STT | SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | ĐVT | GIÁ BÁN LẺ (VNĐ/M2) | GHI CHÚ |
8 | CỬA DELUX | |||||
8.1 | Duluxe cánh đơn | KD-1 | 800 ≤ R ≤ 1150 2000 ≤ C ≤ 2550 | m2 | 2.510.000 | Diện tích tối thiểu tính giá là 1.8m2. Trong trường hợp <1.8m2 thì giá sẽ tính bằng 1.8m2 |
9- Phụ kiện trang trí cửa
STT | SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | ĐVT | GIÁ BÁN LẺ (VNĐ/M2) | GHI CHÚ |
9 | PHỤ KIỆN TRANG TRÍ CỬA | |||||
9.1 | Phào trụ đứng: R260 | PTD-260 | md | 924.000 | ||
9.2 | Phào trụ đứng: R200 | PTD-200 | md | 830.000 | ||
9.3 | Phào ngang: R260 | PN-260 | md | 924.000 | ||
9.4 | Phào ngang: R200 | PN-200 | md | 830.000 | ||
9.5 | Phào đỉnh: R200 | PD-R450 | md | 620.000 | ||
9.6 | Phào đỉnh: R150 | PD-R350 | md | 588.000 | ||
9.7 | Gia công ô kính trên cửa | GCOK | ô | 347.000 | ||
9.8 | Gia công ô kính bán nguyện trên cánh mã huỳnh 01 | PP.BANNGUYET | ô | 717.000 | ||
9.9 | Gia công ô nan chớp | GCOT | ô | 473.000 | ||
9.10 | Gia công ô thoáng đặc Pano vuông | PANO.VUONG | ô | 473.000 | ||
9.11 | Gia công ô thoáng đặc Pano trám | PANO.TRAM | ô | 473.000 | ||
9.12 | Ô thoáng kính nhôm+kính 638 | GCOK.TK | ô | 158.000 | ||
9.13 | Phào giả 60 | PG-60 | md | 80.000 |
10- Cửa sổ
STT | SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | ĐVT | GIÁ BÁN LẺ (VNĐ/M2) | GHI CHÚ |
10 | CỬA SỔ | |||||
10.1 | Cửa sổ 1 cánh | KS1 | 500 ≤ R ≤ 710 1450 ≤ C ≤ 1950 | bộ | 4.487.000 | − Đơn giá đã bao gồm phụ kiện kèm theo: bản lề, chốt âm, tay kéo
− Cửa khung hàn liền. − Đối với những cửa có ô thoáng, ngoài việc tính diện tích cửa và ô thoáng theo ô chờ, còn phải cộng thêm phí gia công ô thoáng và vật tư kèm theo. − Trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất − Với cửa số 1 cánh giá tính theo bộ, chưa bao gồm ô kính và phí gia công |
10.2 | Cửa sổ 2 cánh | KS22 | 1000 ≤ R ≤ 1420 1450 ≤ C ≤ 1950 | m2 | 3.311.000 | |
10.3 | Cửa sổ 3 cánh | KS32 | 1500 ≤ R ≤ 2100 1450 ≤ C ≤ 1950 | m2 | 3.353.000 | |
10.4 | Cửa sổ 4 cánh | KS4 | 1850 ≤ R ≤ 2800 1450 ≤ C ≤ 1950 | m2 | 3.405.000 | |
10.5 | Bộ song cửa sổ – 1 đố giữa | SCS1 | Theo kích thước cửa | m2 | 990.000 | |
10.6 | Bộ song cửa sổ – 2 đố giữa | SCS2 | Theo kích thước cửa | m2 | 1.200.000 | |
10.7 | Bộ song cửa sổ – không đố | SCS3 | Theo kích thước cửa | m2 | 900.000 |
Lưu ý:
> Áp dụng cho đơn hàng xuất kho tại Thủ Đức – TP.HCM.
> Chưa bao gồm thuế VAT 10%, phí lắp đặt và vận chuyển đến công trình.
> Đối với cửa cánh phẳng hoặc sơn tĩnh điện một màu thì đơn giá sẽ giảm 100.000đ/m2. Trường hợp cửa cánh phẳng và sơn tĩnh điện một màu thì đơn giá sẽ giảm 200.000đ/m2.
> Đơn giá áp dụng cho cửa có độ dày tường tối đa là 130mm. Trường hợp độ dày tường lớn hơn 130mm, cứ 10mm cộng thêm 10.000đ/m2.
> Diện tích tính giá cửa là diện tích thực tế của ô tường hoàn thiện (rộng x cao).
> Đối với những cửa có ô thoáng: ngoài việc tính diện dích cửa theo ô thoáng và ô chờ, còn phải cộng thêm phí gia công ô thoáng và vật tư kèm theo.
Chính sách bảo hành:
> Đối với cửa thép và bản lề: 36 tháng.
> Đối với khóa và phụ kiện: 12 tháng.
Giá phụ kiện đi kèm cửa
Dưới đây là giá 1 số phụ kiện đi kèm cửa, quý khách hàng có thể tham khảo và lựa chọn loại phù hợp.
Cấu tạo của cửa thép vân gỗ
Cửa thép vân gỗ được thiết kế theo tiêu chuẩn nhất định. Gồm có 6 phần cơ bản như sau: khung cửa, cánh cửa, bề mặt cửa, panel, bản lề và ron cao su.
– Khung cửa: được làm từ thép mạ điện không han gỉ, có độ dày từ 1.2.- 1.5mm. Sơn tĩnh điện và phủ sơn vân gỗ, không bị han gỉ. Thông qua máy cán thép, bề mặt cửa tạo ga nhiều đường gân, giúp tăng độ chịu lực và chắc chắn cho khung cửa.
– Cánh cửa: cánh cửa thép có độ dày khoảng 50mm. Hai bên là 2 tấm thép mạ điện có chiều dày khoảng 0.8 – 1.0mm. Phần lõi giữa 2 tấm thép được làm bằng Honey-comb hoặc tấm Magie oxit chống cháy để làm. Giúp cách âm, cách nhiệt và tăng cường độ cứng cho cửa.
– Bề mặt cửa: cửa thép vân gỗ được phủ lớp sơn vân gỗ khá giống với vân gỗ tự nhiên. Sau cùng sẽ được phủ một lớp sơn bóng để tăng tính thẩm mỹ cho cửa.
– Panel (huỳnh, họa tiết): được gia công bằng máy ép thủy lực 3000 tấn để tạo kiểu dáng cho cửa. Nhiều mẫu mã từ cổ điển đến hiện đại.
– Bản lề cửa: loại bản lề được sử dụng cho cửa là bản lề lá 4 vòng. Loại bản lề này luôn giữ được vẻ sáng bóng và không bị gỉ sét.
– Ron cao su: được lắp đặt bao quanh các cạnh của cánh cửa đảm bảo êm ái khi đóng mở. Đặc biệt, có tác dụng ngăn khói khi có hỏa hoạn.
Ưu điểm nổi bật của cửa thép vân gỗ
Hiện nay cửa thép vân gỗ được rất nhiều khách hàng lựa chọn cho ngôi nhà của mình. Bởi sự thuận tiện của chúng, có thể lắp đặt ở mọi vị trí như: cửa chính, cửa ban công, cửa sổ, cửa phòng… Và không thể không kể đến những ưu điểm nổi trội của chúng:
– Khả năng chống cháy hiệu quả: được làm từ thép đúc nguyên tấm nên cửa có khả năng chống cháy tốt hơn so với các loại cửa nhựa, cửa gỗ thông thường. Kết hợp với ron cao su giúp ngăn ngừa khói khi xảy ra hỏa hoạn.
– Đảm bảo tính an toàn: cánh cửa thép kết hợp với khung kim loại cao cấp nên cửa rất cứng chắc. Chịu được lực va đập mạnh tốt. Khóa cửa được làm từ inox chất lượng cao, giúp tăng thêm sự kiên cố cho bộ cửa. Sử dụng dòng cửa này sẽ giúp quý khách hàng yên tâm hơn về vấn đề bị trộm cạy khóa, phá cửa độp nhập.
– Độ bền bỉ theo thời gian: chất liệu thép chống gỉ bền bỉ, không bị cong vênh co ngót khi thời tiết thay đổi như cửa gỗ tự nhiên. Ngay cả khi hằng ngày tiếp xúc trực tiếp với nắng hay mưa, cửa cũng không bị gỉ sét, hay phai màu. Nên tuổi thọ sử dụng của dòng cửa này rất lâu.
– Tính thẩm mỹ cao: bề mặt cửa được phủ sơn tĩnh điện với khả năng chống trầy xước cao. Cùng với đó mà màu sắc vân gỗ tương tự như gỗ tự nhiên. Giúp cho ngôi nhà thêm phần sang trọng và đẳng cấp.
– Tiết kiệm chi phí bảo trì: dòng cửa này rất bền, rất ít khi bị lỗi nên khách hàng có thể yên tâm sử dụng trong thời gian dài mà không lo bị hư hỏng.
Nhược điểm:
– Cửa thép vân gỗ sở hữu khá nhiều ưu điểm nổi trội, tuy nhiên dòng cửa này vẫn còn một vài hạn chế nhất định như:
+ Không đa dạng về họa tiết, hoa văn trang trí như những dòng cửa khác.
+ Chỉ có thể gắn phảo chỉ ở một mặt cửa, mặt kia không có. Điều này làm giảm đi một chút thẩm mỹ cho bộ cửa.
+ Trọng lượng cửa nặng, nên có chút khó khăn về khâu vận chuyển và lắp ráp.
Bảng màu cửa thép vân gỗ
Một số mẫu cửa thực tế tại công trình
Quý khách hàng có nhu cầu có nhu cầu về cửa, để được tư vấn chi tiết và báo giá chính xác nhất hãy liên hệ ngay đến Kingdoor nhé.
Mọi thông tin chi tiết, xin vui lòng liên hệ:
Hotline/zalo: 0829 299 319 – 0989 252 309 ( Ms Diễm)
Facebook: Cửa nhựa Composite Kingdoor
Email: diem.kingdoor@gmail.com
Website: https://cuanhuanhavesinh.net/
CÔNG TY Cổ Phần SX TM XNK KINGDOOR
Showroom 1: 731 Lê Hồng Phong, Phường Phước Long, Nha Trang, Khánh Hòa
Showroom 2: Quốc lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, Thủ Đức, HCM.
Showroom 3: Kinh Dương Vương, P. An Lạc, Q. Bình Tân, HCM.
Showroom 4: Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Q. 9, HCM.